Có 2 kết quả:

民众 dân chúng民眾 dân chúng

1/2

dân chúng

giản thể

Từ điển phổ thông

dân chúng, quần chúng, công chúng

dân chúng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dân chúng, quần chúng, công chúng

Từ điển trích dẫn

1. Người dân, nhân dân. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Quý Thị đắc dân chúng cửu hĩ” 季氏得民眾久矣 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đảo người trong nước, chỉ chung mọi người trong nước.